Bảng giá

Bảng giá

  1. PHÍ THUÊ KHO VÀ QUẢN LÝ (đvt: vnđ/m2/tháng)

 

Thời gian thuê

 tháng (T)

 

Diện tích (m2)

 

T ≤ 6

 

T>6

200

88.000

85.000

Phí quản lý

15.000

 

  1. DỊCH VỤ XẾP DỠ

 

Loại phí

Quy cách

Sóng Thần

Hàng nhập xuất xe tải: Phí xếp dỡ bằng xe nâng (Kiện dưới 1 tấn/m3, tính phí xếp dỡ theo kiện)

Kiện/tấn/m3

59.000 VNĐ/kiện/tấn/m3/lần

Loại phí

Quy cách

Sóng Thần

 

Xuống cont 40’

Hàng trên pallet

1.590.000 VNĐ/cont/lần

Xếp dỡ nhân công hàng thùng carton

2.490.000 VNĐ/cont/lần

Phí dán nhãn

Nhãn phụ do khách hàng cung cấp

500 VNĐ/tem/lần

Nhãn Toàn Nhất in

Dán hồ: 800 VNĐ/tem/lần

Decal: 1.000 VNĐ/tem/lần

Phí thuê pallet

 

20.000 VNĐ/cái/tháng

Các dịch vụ phụ trợ khác

  • Phí xe cẩu đối với hành quá khổ, cồng kềnh

  • Phí quấn màng co, dây đai

  • Phí sang/đóng bao (áp dụng đ/v hàng phân bón, hạt nhựa)

  • Phí soạn đơn hàng lẻ

  • Vận tải đường bộ

  • Phí quản lý theo số lot

Báo giá sau khi ghi nhận thông tin cụ thể của khách hàng

PPhí đóng container = phí xuống cont + 300.000 VNĐ/cont/lần.

 

  • Bảng giá chưa bao gồm thuế VAT. Các trường hợp khác nhân viên kinh doanh báo giá theo chỉ dẫn của cấp trên.

  • Bảng giá trên áp dụng cho các mặt hàng thông thường như hạt nhựa, phân bón, nông sản…đóng bao 20-25-50kg, đóng kiện pallet thông thường, không độc hại, không dễ đổ vỡ, áp dụng cho những khách thuê kho của công ty.

  • Các khách hàng đang thuê kho, hết hạn hợp đồng kể từ ngày 09/04/2024 trở đi sẽ điều chỉnh giá theo chỉ thị trực tiếp từ Trưởng phòng kinh doanh theo từng trường hợp.

  • Bảng giá có hiệu lực từ ngày 21/05/2024 cho đến khi có bảng giá mới thay thế. 

 

QUẢN LÝ